
Con lăn ray có LR dạng vòng ngoài hình trụ hoặc hình vương miện
Kích thước (mm) | Mã mang | Cr(N) | Cor(N) | Trọng lượng tham khảo (Kg) | ||||
d | D | B | R | Rs | ||||
10 | 32 | 14 | - | 0.6 | 305700C-2Z | 6800 | 4050 | 0.059 |
32 | 14 | 400 | 0.6 | 305800C-2Z | 6800 | 4050 | 0.059 | |
12 | 35 | 15.9 | - | 0.6 | 305701C-2Z | 8600 | 5100 | 0.076 |
35 | 15.9 | 400 | 0.6 | 305801C-2Z | 8600 | 5100 | 0.076 | |
15 | 40 | 15.9 | - | 0.6 | 305702C-2Z | 9800 | 6200 | 0.101 |
40 | 15.9 | 400 | 0.6 | 305802C-2Z | 9800 | 6200 | 0.101 | |
47 | 19 | - | 1 | 306702C-2Z | 14600 | 9200 | 0.178 | |
47 | 19 | 400 | 1 | 306802C-2Z | 14600 | 9200 | 0.178 | |
17 | 47 | 17.5 | - | 0.6 | 305703C-2Z | 12600 | 8200 | 0.158 |
47 | 17.5 | 400 | 0.6 | 305803C-2Z | 12600 | 8200 | 0.158 | |
52 | 22.2 | - | 1 | 306703C-2Z | 17200 | 11100 | 0.24 | |
52 | 22.2 | 400 | 1 | 306803C-2Z | 17200 | 11100 | 0.24 | |
20 | 52 | 20.6 | - | 1 | 305704C-2Z | 15800 | 10500 | 0.21 |
52 | 20.6 | 400 | 1 | 305804C-2Z | 15800 | 10500 | 0.21 | |
62 | 22.2 | - | 1.1 | 306704C-2Z | 21100 | 14500 | 0.37 | |
62 | 22.2 | 400 | 1.1 | 306804C-2Z | 21100 | 14500 | 0.37 | |
25 | 62 | 20.6 | - | 1 | 305705C-2Z | 18500 | 13000 | 0.32 |
62 | 20.6 | 400 | 1 | 305805C-2Z | 18500 | 13000 | 0.32 | |
72 | 25.4 | - | 1.1 | 306705C-2Z | 27500 | 19500 | 0.76 | |
72 | 25.4 | 400 | 1.1 | 306805C-2Z | 27500 | 19500 | 0.76 | |
30 | 72 | 23.8 | - | 1 | 305706C-2Z | 24600 | 21400 | 0.48 |
72 | 23.8 | 400 | 1 | 305806C-2Z | 24600 | 21400 | 0.48 | |
80 | 30.2 | - | 1.1 | 306706C-2Z | 36500 | 26500 | 0.77 | |
80 | 30.2 | 400 | 1.1 | 306806C-2Z | 36500 | 26500 | 0.77 | |
35 | 80 | 27 | - | 1.1 | 305707C-2Z | 30500 | 22400 | 0.65 |
80 | 27 | 400 | 1.1 | 305807C-2Z | 30500 | 22400 | 0.65 | |
90 | 34.9 | - | 1.5 | 306707C-2Z | 44500 | 33000 | 1.09 | |
90 | 34.9 | 400 | 1.5 | 306807C-2Z | 44500 | 33000 | 1.09 | |
40 | 100 | 36.5 | - | 1.5 | 306708C-2Z | 56000 | 42000 | 1.39 |
100 | 36.5 | 400 | 1.5 | 306808C-2Z | 56000 | 42000 | 1.39 |
Trong máy móc chính xác, vòng bi Double Row, với thiết kế kết cấu độc đáo và hiệu suất ổn định, đã trở thành các thành phần truyền tải cốt lõi trong nhiều thiết bị. So với vòng bi một hàng truyền t...
ĐỌC THÊMLoại vòng ngoài của LR đăng quang là gì? Các Loại vòng ngoài của LR vương miện là một thành phần được tìm thấy trong một số vòng bi nhất định, thường được sử dụng trong các ứng dụng ...
ĐỌC THÊMKhi nói đến máy móc tốc độ cao, cho dù trong động cơ ô tô, tuabin công nghiệp hay robot chính xác Bóng sâu rãnh sâu có thể làm hoặc phá vỡ hiệu quả hoạt động. Nhưng những đặc điểm cụ thể xác...
ĐỌC THÊMTheo dõi vòng bi của con lăn là các thành phần quan trọng trong máy móc hạng nặng, đảm bảo chuyển động trơn tru và phân phối tải trong các thiết bị như máy xúc, máy ủi và hệ thống băng tải. T...
ĐỌC THÊM Tổng quan về vòng bi lăn dòng LR
Vòng bi lăn dòng LR có được danh tiếng cao trong ngành nhờ thiết kế độc đáo và hiệu suất tuyệt vời. Vòng tròn bên ngoài của loạt vòng bi lăn này được xử lý thành hình trụ hoặc hình vương miện (chẳng hạn như bề mặt vòng cung R500). Thiết kế này không chỉ nâng cao tính đồng nhất tiếp xúc giữa con lăn và ray dẫn hướng mà còn làm giảm đáng kể sự tập trung ứng suất và khả năng chống ma sát, từ đó cải thiện tuổi thọ và hiệu quả làm việc của sản phẩm. Vòng bi lăn dòng LR được sử dụng rộng rãi trong máy công cụ, thiết bị cáp sợi thủy tinh, máy sản xuất lò xo, máy sản xuất dây và các dịp khác có yêu cầu độ chính xác cao.
Đặc điểm của vòng bi lăn dòng LR
Khả năng chịu tải cao: Vòng bi lăn dòng LR áp dụng thiết kế cấu trúc bên trong của vòng bi rãnh sâu hoặc vòng bi tiếp xúc góc hai hàng và được trang bị các vòng ngoài dày hơn, giúp chúng có khả năng chịu tải cao hơn. Đồng thời, con lăn được làm bằng thép chịu lực cao cấp, được xử lý nhiệt và mài chính xác, đảm bảo độ bền và độ chính xác của sản phẩm.
Khả năng chịu ma sát thấp: Thiết kế vòng tròn bên ngoài của con lăn với bề mặt hồ quang R500 giúp cho sự tiếp xúc giữa con lăn và ray dẫn hướng đồng đều hơn, tránh tập trung ứng suất từ đó làm giảm lực cản ma sát và nâng cao hiệu quả vận hành cũng như tuổi thọ của sản phẩm.
Lắp đặt và bảo trì thuận tiện: Vòng bi lăn dòng LR có hai cấu hình: trục lệch tâm và trục đồng tâm, giúp việc lắp đặt thuận tiện hơn. Đồng thời, một số con lăn hỗ trợ hai hàng còn có lỗ phun mỡ ở vòng trong, cho phép người dùng lặp lại việc bôi trơn qua các lỗ phun mỡ để thích ứng với môi trường làm việc khắc nghiệt.
Bịt kín và chống bụi: Để đảm bảo vòng bi lăn hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt, vòng bi lăn dòng LR được bịt kín bằng vỏ che bụi kim loại hoặc vòng đệm cao su để ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của bụi và chất ô nhiễm.
Sự kết hợp giữa Vòng bi Wanshun và Dòng LR
Là nhà sản xuất vòng bi nổi tiếng trong ngành, Vòng bi Wanshun (thương hiệu giả định) có quy trình sản xuất tiên tiến và hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Việc kết hợp các ưu điểm kỹ thuật của Vòng bi Wanshun với các đặc điểm thiết kế của vòng bi lăn dòng LR có thể nâng cao hơn nữa hiệu suất toàn diện và khả năng cạnh tranh thị trường của sản phẩm.
Đổi mới công nghệ: Vòng bi Wanshun có thể giới thiệu nhiều yếu tố đổi mới công nghệ hơn trên cơ sở vòng bi lăn dòng LR, chẳng hạn như sử dụng vật liệu ổ trục cao cấp hơn, tối ưu hóa thiết kế cấu trúc bên trong, v.v., để nâng cao khả năng chống mài mòn, khả năng chịu tải và tuổi thọ sử dụng của các sản phẩm.
Dịch vụ tùy chỉnh: Vòng bi Wanshun có thể cung cấp các giải pháp vòng bi lăn dòng LR tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của khách hàng. Cho dù đó là yêu cầu đặc biệt về kích thước, điều kiện môi trường làm việc hay các chỉ số hiệu suất cụ thể, Wanshun Bearing có thể cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Kiểm soát chất lượng: Vòng bi Wanshun tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO và tiến hành kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trên mọi liên kết sản xuất vòng bi dòng LR. Từ thu mua nguyên liệu thô, sản xuất và chế biến đến kiểm tra thành phẩm, mọi quy trình đều cố gắng đạt đến sự xuất sắc để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất.